Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật liệu dây dẫn: | Đồng | Vật liệu cách nhiệt: | PVC |
---|---|---|---|
Ứng dụng: | Công nghiệp | Áo khoác: | PVC |
Màu sắc: | Tùy chọn | lõi: | 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
KVV22-450/750Vcáp là mộtcáp điều khiểnvới bảo vệ cơ học tăng cường, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống công nghiệp và tự động hóa, nơi đòi hỏi độ bền và tính linh hoạt
GB/T9330-2020
Thông số kỹ thuật |
Chiều kính của dây dẫn |
Đặt tên Độ dày của cách điện |
Đặt tên độ dày củavỏ |
Chuyên đường kính bên ngoài của cáp |
Trọng lượng cáp ước tính |
2 x 0.5 |
0.85 |
0.6 |
1.5 |
10.6 |
156.5 |
2 × 0,5 ((B) |
0.90 |
0.6 |
1.5 |
10.7 |
159.2 |
2 x 0.75 |
1.02 |
0.6 |
1.5 |
11.0 |
168.8 |
2 × 0,75 ((B) |
1.10 |
0.6 |
1.5 |
11.1 |
172.9 |
2×1 |
1.16 |
0.6 |
1.5 |
11.2 |
179.7 |
2 × 1 ((B) |
1.29 |
0.6 |
1.5 |
11.5 |
186.2 |
2 x 1.5 |
1.41 |
0.7 |
1.5 |
12.2 |
211.5 |
2 × 1,5 ((B) |
1.56 |
0.7 |
1.5 |
12.5 |
219.2 |
2 x 2.5 |
1.76 |
0.8 |
1.5 |
13.4 |
260.4 |
2 × 2,5 ((B) |
2.04 |
0.8 |
1.5 |
13.8 |
272.6 |
2×4 |
2.22 |
0.8 |
1.5 |
14.3 |
310.7 |
2×4 ((B) |
2.55 |
0.8 |
1.5 |
14.9 |
25.1 |
2×6 |
2.74 |
0.8 |
1.5 |
15.3 |
371.7 |
2×6 ((B) |
3.10 |
0.8 |
1.5 |
16.0 |
388.9 |
2×10 |
4.00 |
1.0 |
1.5 |
18.6 |
533.9 |
3 x 0.5 |
0.85 |
0.6 |
1.5 |
11.0 |
171.2 |
3 × 0,5 ((B) |
0.90 |
0.6 |
1.5 |
11.1 |
174.4 |
3 x 0.75 |
1.02 |
0.6 |
1.5 |
11.3 |
186.5 |
3 × 0,75 ((B) |
1.10 |
0.6 |
1.5 |
11.5 |
191.4 |
3×1 |
1.16 |
0.6 |
1.5 |
11.6 |
200.6 |
3 × 1 ((B) |
1.29 |
0.6 |
1.5 |
11.9 |
208.0 |
3 x 1.5 |
1.41 |
0.7 |
1.5 |
12.6 |
240.0 |
3 × 1,5 ((B) |
1.56 |
0.7 |
1.5 |
12.9 |
248.8 |
3 x 2.5 |
1.76 |
0.8 |
1.5 |
13.9 |
02.4 |
3 × 2,5 ((B) |
2.04 |
0.8 |
1.5 |
14.4 |
316.5 |
3×4 |
2.22 |
0.8 |
1.5 |
15.0 |
369.0 |
3×4 ((B) |
2.55 |
0.8 |
1.5 |
15.5 |
385.7 |
3×6 |
2.74 |
0.8 |
1.5 |
16.0 |
451.0 |
3 × 6 ((B) |
3.10 |
0.8 |
1.5 |
16.7 |
470.8 |
3×10 |
4.00 |
1.0 |
1.5 |
19.6 |
662.2 |
4 x 0.5 |
0.85 |
0.6 |
1.5 |
11.5 |
190.5 |
4 × 0,5 ((B) |
0.90 |
0.6 |
1.5 |
11.6 |
194.2 |
4 x 0.75 |
1.02 |
0.6 |
1.5 |
11.9 |
209.6 |
4 × 0,75 ((B) |
1.10 |
0.6 |
1.5 |
12.1 |
215.0 |
4×1 |
1.16 |
0.6 |
1.5 |
12.3 |
226.9 |
4 × 1 ((B) |
1.29 |
0.6 |
1.5 |
12.6 |
235.4 |
4x1.5 |
1.41 |
0.7 |
1.5 |
13.4 |
275.1 |
4 × 1,5 ((B) |
1.56 |
0.7 |
1.5 |
13.7 |
285.6 |
4 x 2.5 |
1.76 |
0.8 |
1.5 |
14.9 |
352.8 |
1Cáp KVV22 là gì?
KVV22 là mộtdây điều khiển bọc thép băng thépVới cách điện PVC và vỏ, được đánh giá là 450/750V. Nó được thiết kế cho các thiết bị cố định trong môi trường khắc nghiệt
2KVV22 thường được sử dụng ở đâu?
Nó được áp dụng trongHệ thống điều khiển công nghiệp, các trạm phụ điện và tự động hóa tòa nhà, đặc biệt là khi cần bảo vệ cơ học (ví dụ: dưới lòng đất, hầm cáp)
3"22" trong KVV22 nghĩa là gì?
"2" đầu tiên:Vỏ giáp băng thép(bảo vệ cơ học).
"2" thứ hai:Vỏ bên ngoài PVC(kháng hóa học / thời tiết)
4KVV22 chịu được bao nhiêu nhiệt độ?
Nhiệt độ hoạt động: Tối đa 70 °C trong thời gian dài; 160 °C trong ≤5s trong các mạch ngắn
Nhiệt độ lắp đặt: Không dưới 0 °C (nên làm nóng trước nếu lạnh hơn)
5KVV22 linh hoạt như thế nào?
Ừ.bán kính uốnphải có đường kính ≥ 12 × đường kính dây do giáp. Tránh uốn cong thường xuyên sau khi lắp đặt.
6KVV22 có hỗ trợ sử dụng ngoài trời không?
Vâng, áo giáp và vỏ PVC của nó chống ẩm, gặm nhấm và căng thẳng cơ học, làm cho nó phù hợp với chôn cất trực tiếphoặc các tuyến đường ngoài trời tiếp xúc
7KVV22 có thể mang tải năng lượng không?
Không, đó là vì...Các mạch điều khiển/định hiệu(ví dụ: cảm biến, relê) do điện áp định lượng của nó (450/750V)
8KVV22 khác với KVVP22 bằng cách nào?
KVV22: Bọc giáp, không có tấm chắn (đối với kiểm soát chung).
KVVP22Thêmbăng bảo vệ đồngcho các ứng dụng nhạy cảm với EMI
Người liên hệ: Mr. Bai
Tel: +8619829885532