Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Bọc thép: | Áo giáp băng thép | Vật liệu vỏ bọc: | PVC |
---|---|---|---|
Cách nhiệt: | PVC | Điện áp định mức: | 8,7/15kv |
Khiên: | Dây đồng | Nhạc trưởng: | Đồng |
Làm nổi bật: | cáp điện hợp kim nhôm XLPE,Cáp cách nhiệt 3 lõi XLPE,Cáp điện NA2XS2Y với bảo hành |
Cáp điện lực cách điện XLPE lõi nhôm 3 lõi NA2XS2Y / NA2XS(F)2Y / NA2X(FL)2Y
GB/T 12706.1,IEC 60502-1
Uo/U:12/20(24)kVNhiệt độ vận hành tối đa của ruột dẫn
:Không dưới 0℃ (Khi nhiệt độ môi trường dưới 0℃, cáp phải được làm nóng trước.)90℃Nhiệt độ môi trường hoạt động
: -15℃~+55℃Nhiệt độ đặt cáp
:Không dưới 0℃ (Khi nhiệt độ môi trường dưới 0℃, cáp phải được làm nóng trước.)Bán kính uốn cong tối thiểu:
Lõi đơn 15D Ba lõi 12D (D là đường kính ngoài thực tế của cáp)QUY CÁCH
mm² |
mm |
±1.0mm |
mm |
kg/km |
|
mm² |
mm |
±1.0mm |
mm |
kg/km |
6.6±0.2 |
20.0 |
54.7 |
965 |
3×35 |
6.6±0.2 |
20.0 |
54.7 |
3330 |
1×50 |
|
7.6±0.2 |
21.0 |
57.2 |
1066 |
3×50 |
7.6±0.2 |
21.0 |
57.2 |
3729 |
1×70 |
|
9.2±0.2 |
22.6 |
60.8 |
1203 |
3×70 |
9.2±0.2 |
22.6 |
60.8 |
4182 |
1×95 |
|
10.9±0.2 |
24.3 |
32.3 |
1340 |
3×95 |
10.9±02 |
243 |
64.8 |
4713 |
1×120 |
|
12 |
.2±0.2256 |
33.8 |
1483 |
3×120 |
12 |
.2±0.2256 |
67.9 |
5214 |
1×150 |
|
13.6±0.2 |
27.0 |
71.2 |
1955 |
3×150 |
13.6±0.2 |
27.0 |
71.2 |
5730 |
1×185 |
|
15.2±0.2 |
286 |
38.2 |
2164 |
3×185 |
15.2±0.2 |
286 |
75.1 |
6434 |
1×240 |
|
17.4±0.2 |
30.8 |
81.6 |
2455 |
3×240 |
17.4±0.2 |
30.8 |
81.6 |
8171 |
1×300 |
|
19.5±0.2 |
329 |
43.1 |
2773 |
3×300 |
19.5±0.2 |
329 |
86.5 |
9175 |
1×400 |
|
220±0.2 |
35.4 |
45.7 |
3217 |
3×400 |
22.0±0.2 |
354 |
92.5 |
10735 |
1×500 |
|
24.8±0.2 |
39.0 |
100.8 |
3750 |
3×500 |
24.8±0.2 |
39.0 |
100.8 |
12512 |
1×630 |
|
282±0.2 |
42.4 |
108.7 |
4360 |
3×630 |
28.2±0.2 |
42.4 |
108.7 |
14530 |
1×800 |
|
34.0±0.2 |
48.2 |
59.4 |
5192 |
Phương pháp đặt |
|
|
|
|
|
và đặt cầu, v.v.NHÀ MÁY CỦA CHÚNG TÔI
A: Phải đạt:
Tính toán dòng điện tối đa (IEC 60228)
Xác minh khả năng chịu ngắn mạch (IEC 60949)
Kiểm tra sụt áp (≤3% đối với đường dây điện)
Kích thước tiêu chuẩn: 1.5mm² đến 6mm² (18-12 AWG)
A: Phải đạt:A: Phải đạt:
• IEC 60332-1 (ngọn lửa dọc)
• IEC 61034-2 (mật độ khói
<60%)• IEC 60754-1 (hàm lượng halogen
<5%)Q3.
Bạn là nhà máy hay công ty thương mại? A3: Chúng tôi là nhà sản xuất.
Q4: Làm thế nào để lấy mẫu miễn phí?
A4. Tất nhiên, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí và bạn chịu chi phí vận chuyển
Q5. Thời gian giao hàng là bao lâu?
A5. Thông thường mất 7-10 ngày đối với đơn đặt hàng mẫu và 25-30 ngày đối với đơn hàng lớn.
Q6. Thời hạn thanh toán của bạn là gì?
A5: Thời hạn thanh toán của chúng tôi thường là T/T30% trả trước, số dư trước khi nhận hàng
Người liên hệ: Mr. Bai
Tel: +8619829885532